TỰ CHECK GIÁ MAY ĐỒNG PHỤC NHANH, CHÍNH XÁC TẠI ĐÂY
XEM THÊM: May áo thun đồng phục cao cấp
Chọn bảng size áo thun để may theo được coi là bước quan trọng nhất trong quy trình đặt may áo thun đồng phục. Size áo ảnh hưởng đến sự thoải mái, thuận tiện của nhân viên trong suốt quá trình làm việc nên việc chọn size áo để may rất được quan tâm chú trọng.
Trong một vài trường hợp, đặt size áo không chuẩn sẽ dẫn đến việc áo quá chật hoặc quá rộng, quá dài hoặc quá ngắn…rất khó hoặc không sử dụng được. Vì vậy trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bảng size áo thun chuẩn nhất trước khi may đồng phục nhé.
Chọn bảng size áo thun phù hợp với nhân viên
Trong thời gian làm việc tại công ty, nếu nhân viên phải mặc một chiếc áo không vừa mới mình thì điều đó sẽ dẫn đến mất tính thẩm mỹ cho bản thân nhân viên. Ngoài ra còn khiến họ cảm thấy không thoải mái nếu mặc những chiếc áo có size quá chật hoặc chiều dài quá ngắn.
Trong trường hợp nếu áo quá rộng hay dài sẽ khiến mang lại cảm giác thùng thình, “lôi thôi” khi mặc đồng phục. Chính vì vậy các công ty cần may đồng phục cho nhân viên dựa trên bảng size áo thun chuẩn nhất.
Có bao nhiêu size áo thun theo chuẩn quốc tế
Cũng giống như các loại áo khác, các size áo thun theo chuẩn quốc tế mà bạn có thể tham khảo như sau:
- XXS (Extr extra small): Rất rất nhỏ
- XS (Extra small): rất nhỏ
- S (Small): Nhỏ
- M (medium): Trung bình
- L (Large): Lớn
- XL (EXtra Large): Rất lớn
- XXL (Extra extra large): rất rất lớn.
Trong đó:
– Áo size XXS dành cho những người rất gầy và nhỏ, thấp.
– Áo size XS và size S dành cho những người khá gầy, nhỏ
– Áo size M dành cho những người có vóc dáng tương đối, vừa vặn, không quá gầy, không quá béo, chiều cao trung bình.
– Áo size L dành cho những người có vóc dáng chuẩn.
– Những áo size XL, XXL dành cho những người quá khổ, thường là quá mập.
Ngoài ra thì size áo còn quy định khác nhau tùy theo khu vực:
– Khu vực châu Âu (EU): 35 – 35,5 – 36…
– Khu vực Nhật Bản (JP): 23 – 23,5 – 24,…
– Khu vực Mỹ (US): 5 – 5.1/2, 6 – 6.1/2, 7 – 7.1/2…
Bảng size áo thun chuẩn quốc tế để may áo đồng phục
Bảng size áo thun này là khác nhau đối với thông số của nam và nữ, các bạn có thể dựa vào bảng dưới đây để lựa chọn size áo:
Đối với nam:
Bảng size áo thun cổ tròn
Size | Ngực (cm) | Ngang vai (cm) | Dài tay (cm) | Dài áo (cm) |
S | 46 | 40 | 18 | 64 |
M | 48 | 42 | 19 | 67 |
L | 50 | 44 | 20 | 70 |
XL | 52 | 46 | 21 | 73 |
Bảng size áo thun cổ trụ:
Size | Ngực (cm) | Ngang vai (cm) | Dài tay (cm) | Dài áo (cm) |
S | 46 | 40 | 18 | 64 |
M | 48 | 42 | 19 | 67 |
L | 50 | 44 | 20 | 70 |
XL | 53 | 46 | 21 | 73 |
XXL | 56 | 48 | 22 | 76 |
Đối với nữ
Bảng size áo thun cổ tròn
Size | Ngực (cm) | Ngang vai (cm) | Dài tay (cm) | Dài áo (cm) |
S | 40 | 35,5 | 12 | 55 |
M | 42 | 37,5 | 13 | 57 |
L | 44 | 39,5 | 14 | 59 |
XL | 46 | 41,5 | 15 | 61 |
Bảng size áo thun cổ trụ
Size | Ngực (cm) | Ngang vai (cm) | Dài tay (cm) | Dài áo (cm) |
S | 40 | 35,5 | 12 | 55 |
M | 42 | 37,5 | 13 | 57 |
L | 44 | 39,5 | 14 | 59 |
XL | 46 | 41,5 | 15 | 61 |
XXL | 48 | 43,5 | 16 | 63 |
Xem chi tiết bảng size quần áo nữ : https://maydongphuc24h.vn/bang-size-quan-ao
Với bảng size áo thun chuẩn dành cho nam nữ đã được giới thiệu ở trên, các công ty chuẩn bị may đồng phục cho nhân viên có thể dùng để tham khảo để giúp nhân viên chọn được những size chuẩn nhất.
Ngoài ra, công ty cũng cần tìm hiểu và đặt may tại những xưởng may đồng phục có uy tín, chất lượng trên thị trường để đảm bảo sở hữu những chiếc áo đồng phục theo đúng ý muốn của mình.